Thông số kỹ thuật
Máy đếm bụi trong phòng sạch
Model: 9500
Hãng SX: TSI - Mỹ
Tiêu chuẩn:
ISO 9001: 200
ISO 14644-1: 1999
ISO 14644-1: 2015
FS209E
EU GMP Annex 1: 2008
ISO 21501-4: 2007
CE
JIS B9921
US FDA Aseptic Processing guidance 2004
Báo cáo theo tiêu chuẩn:
ISO 14644-1: 1999
ISO 14644-1: 2015
EUGMP ISO 14644-1: 1999
EUGMP-ISO 14644-1: 2015
FS209E F
FS209E M
Danh sách khách hàng tham chiếu:
+Quatest 3
+TNC
+HATAPHAR
+MERAP
+NIDQC
+HDPHARMA
+MEDLAC
+VETVACO
+HANOI DQCC
+FTPHARMA
+TRUSTPHARMA
+BIDIPHAR
+MEDION
+HANOIPHARMA
+INSTITUE OF EVIRONMENTAL TECHNOLOGY
Dải đo: 0.5 uM đến 25 uM
Kênh đo: 0.5, 0.7; 1.0, 3.0, 5.0, 10.0 μm
Độ phân giải kích thước: < 15% ở 0.5 uM ( ISO 21501-4)
Nồng độ đo tối đa: 42500 tiểu phân/ft3
Hiệu quả đo: 50% ± 20% cho hầu hết các ngưỡng độ nhạy, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 21501-4
Nguồn sáng: Laser diode tuổi thọ dài
Zero count: < 1 count/ 5 phút
Tốc độ dòng: 100 LPM ± 5%
Điều khiển tốc độ dòng: vòng lặpđống điện tử tự động
Chế độ lấy mẫu: bằng tay, tự động, beep, tích lũy, phân biệt; đếm hoặc nồng độ.
Thời gian lấy mẫu: 1 giây đến 99 giờ
Tần suất lấy mẫu: 1 giây đến 9999 chu kỳ hoặc lấy mẫu tự động
Khí thải qua màng lọc HEPA
Nguồn chân không: bơm bên trong
Chế độ kết nối: Modbus® TCP over Ethernet or USB
Báo động bằng âm thanh: tích hợp; > 85 dB ở khoảng cách 1 m
Chỉ thị trạng thái khi: nguồn laser, tốc độ dòng hoặc pin yếu
Màn hình hiển thị: VGA 5,7 inch, màn hình cảm ứng
ngôn ngữ: English, German, French, Spanish, Japanese,
Chinese (simplified), Italian
Máy in: máy in nhiệt tích hợp
Báo cáo: có thể in bằng nhiều loại ngôn ngữ
Giao diện cảm biến môi trường: Supports TSI Probe Models: 960, 962, 964, 966 (air velocity/temp/RH) and
Temp/RH probe
bề mặt chống hóa chất: Isopropyl alcohol, chlorinated solution, hydrogen peroxide
Phần mềm: tương thích TRAKPRO Lite Secure và FMS 5
ID máy: địa chỉ IP có thể thiết lập
Bảo mật bằng mật khẩu 2 cấp độ
Lưu trữ dữ liệu: 250 vùng; 999 vị trí; 10000 báo cáo bao gồm các thông tin: ngày giờ; 6 kênh tiểu phân; trạng thái tốc độ dòng; và trạng thái thiết bị.
Chuyển tải dữ liệu:
thông qua USB; kết nối với phần mềm TRAKPRO Lite và FMS
Báo cáo:
báo cáo đạt/ không đạt theo ISO 14644-1, EU GMP, và FS209E
Hiệu chuẩn: có thể kiểm tra theo NIST bằng hệ thống hiệu chuẩn TSI
Tần suất hiệu chuẩn: 1 lần/ năm
Kích thước: 24.1 cm x 23.0 cm x 23.2 cm
Trọng lượng: 6.44 kg
Nguồn điện: 110 đến 240 V
Pin: 02 Pin Lithium
Pin hoạt động liên tục trong hơn 2 giờ
Sạc Pin: 4 giờ
Vỏ máy bằng thép không gỉ
Điệu kiện hoạt động: 2 - 35 o C; 20 - 95% độ ẩm không ngưng tụ
Tiêu chuẩn: ISO 21501-4, CE, JIS B9921
Cung cấp bao gồm:
Giới thiệu nhanh, hướng dẫn sử dụng trên đĩa; dây nguồn, Pin, barbed inlet; Isokinetic Probe, tubing, purge filter, printer paper, USB cable and TrakPro™ Lite Secure Software
Chứng chỉ hiệu chuẩn của nhà sản xuất