Danh mục sản phẩm
Lượt truy cập
  • 6
  • 457
  • 9,381,663

Lượt xem: 13782

Máy đếm bụi trong phòng sạch model 9500

Mã sản phẩm : 9500

Dải đo: 0.5 uM đến 25 uM Kênh đo: 0.5, 0.7; 1.0, 3.0, 5.0, 10.0 μm Độ phân giải kích thước: < 15% ở 0.5 uM ( ISO 21501-4) Nồng độ đo tối đa: 42500 tiểu phân/ft3 Hiệu quả đo: 50% ± 20% cho hầu hết các ngưỡng độ nhạy, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 21501-4 Nguồn sáng: Laser diode tuổi thọ dài Zero count: < 1 count/ 5 phút Tốc độ dòng: 100 LPM ± 5% Điều khiển tốc độ dòng: vòng lặpđống điện tử tự động Chế độ lấy mẫu: bằng tay, tự động, beep, tích lũy, phân biệt; đếm hoặc nồng độ. Thời gian lấy mẫu: 1 giây đến 99 giờ Tần suất lấy mẫu: 1 giây đến 9999 chu kỳ hoặc lấy mẫu tự động Khí thải qua màng lọc HEPA Nguồn chân không: bơm bên trong Chế độ kết nối: Modbus® TCP over Ethernet or USB Báo động bằng âm thanh: tích hợp; > 85 dB ở khoảng cách 1 m Chỉ thị trạng thái khi: nguồn laser, tốc độ dòng hoặc pin yếu Màn hình hiển thị: VGA 5,7 inch, màn hình cảm ứng ngôn ngữ: English, German, French, Spanish, Japanese, Chinese (simplified), Italian

330,000,000
Số lượng:
Thông tin thêm:
  • Color
  • Red

    Thông số kỹ thuật

    Máy đếm bụi trong phòng sạch

    Model: 9500

    Hãng SX: TSI - Mỹ
    Tiêu chuẩn:
    ISO 9001: 200
    ISO 14644-1: 1999
    ISO 14644-1: 2015
    FS209E
    EU GMP Annex 1: 2008
    ISO 21501-4: 2007
    CE
    JIS B9921
    US FDA Aseptic Processing guidance 2004
     
    Báo cáo theo tiêu chuẩn:
    ISO 14644-1: 1999
    ISO 14644-1: 2015
    EUGMP ISO 14644-1: 1999
    EUGMP-ISO 14644-1: 2015
    FS209E F
    FS209E M


    Danh sách khách hàng tham chiếu:
     

    +Quatest 3
    +TNC
    +HATAPHAR
    +MERAP
    +NIDQC
    +HDPHARMA
    +MEDLAC
    +VETVACO
    +HANOI DQCC
    +FTPHARMA
    +TRUSTPHARMA
    +BIDIPHAR
    +MEDION
    +HANOIPHARMA
    +INSTITUE OF EVIRONMENTAL TECHNOLOGY

     

    Dải đo: 0.5 uM đến 25 uM

    Kênh đo: 0.5, 0.7; 1.0, 3.0, 5.0, 10.0 μm

    Độ phân giải kích thước: < 15% ở 0.5 uM ( ISO 21501-4)

    Nồng độ đo tối đa: 42500 tiểu phân/ft3

    Hiệu quả đo: 50% ± 20% cho hầu hết các ngưỡng độ nhạy, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 21501-4

    Nguồn sáng: Laser diode tuổi thọ dài

    Zero count: < 1 count/ 5 phút

    Tốc độ dòng: 100 LPM ± 5%

    Điều khiển tốc độ dòng: vòng lặpđống điện tử tự động

    Chế độ lấy mẫu: bằng tay, tự động, beep, tích lũy, phân biệt; đếm hoặc nồng độ.

    Thời gian lấy mẫu: 1 giây đến 99 giờ

    Tần suất lấy mẫu: 1 giây đến 9999 chu kỳ hoặc lấy mẫu tự động

    Khí thải qua màng lọc HEPA

    Nguồn chân không: bơm bên trong

    Chế độ kết nối: Modbus® TCP over Ethernet or USB

    Báo động bằng âm thanh: tích hợp; > 85 dB ở khoảng cách 1 m

    Chỉ thị trạng thái khi: nguồn laser, tốc độ dòng hoặc pin yếu

    Màn hình hiển thị: VGA 5,7 inch, màn hình cảm ứng

    ngôn ngữ: English, German, French, Spanish, Japanese,
    Chinese (simplified), Italian

    Máy in: máy in nhiệt tích hợp

    Báo cáo: có thể in bằng nhiều loại ngôn ngữ

    Giao diện cảm biến môi trường: Supports TSI Probe Models: 960, 962, 964, 966 (air velocity/temp/RH) and
    Temp/RH probe

    bề mặt chống hóa chất: Isopropyl alcohol, chlorinated solution, hydrogen peroxide

    Phần mềm: tương thích TRAKPRO Lite Secure và FMS 5

    ID máy: địa chỉ IP có thể thiết lập

    Bảo mật bằng mật khẩu 2 cấp độ

    Lưu trữ dữ liệu: 250 vùng; 999 vị trí; 10000 báo cáo bao gồm các thông tin: ngày giờ; 6 kênh tiểu phân; trạng thái tốc độ dòng; và trạng thái thiết bị.

    Chuyển tải dữ liệu:

    thông qua USB; kết nối với phần mềm TRAKPRO Lite và FMS

    Báo cáo:

    báo cáo đạt/ không đạt theo ISO 14644-1, EU GMP, và FS209E

    Hiệu chuẩn: có thể kiểm tra theo NIST bằng hệ thống hiệu chuẩn TSI

    Tần suất hiệu chuẩn: 1 lần/ năm

    Kích thước: 24.1 cm x 23.0 cm x 23.2 cm

    Trọng lượng: 6.44 kg

    Nguồn điện: 110 đến 240 V

    Pin: 02 Pin Lithium

    Pin hoạt động liên tục trong hơn 2 giờ

    Sạc Pin: 4 giờ

    Vỏ máy bằng thép không gỉ

    Điệu kiện hoạt động: 2 - 35 o C; 20 - 95% độ ẩm không ngưng tụ

    Tiêu chuẩn: ISO 21501-4, CE, JIS B9921

    Cung cấp bao gồm:

    Giới thiệu nhanh, hướng dẫn sử dụng trên đĩa; dây nguồn, Pin, barbed inlet; Isokinetic Probe, tubing, purge filter, printer paper, USB cable and TrakPro™ Lite Secure Software

    Chứng chỉ hiệu chuẩn của nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Bình chứa ni tơ lỏng Xem tất cả