Đăng nhập
TIN TỨC
-
Các triệu chứng liên quan đến không khí không còn rắc rối ở trường SeppoTrường Seppo ở Espoo, miền Nam Phần Lan
09/08/2019 -
Điều kiện thanh toán
13/05/2019 -
Điều kiện giao hàng
13/05/2019 -
Hội thảo OPC UA và Cập nhật EU GMP Annex 1:2017 Draft, ISO 21501-4:2018, ISO 14644-1,2,3
16/04/2019 -
AN TOÀN KHI LÀM VIỆC VỚI NI TƠ
16/05/2018 -
D.O.P (Dioctyl phthalat) và ảnh hưởng đến sức khỏe
27/04/2017
SẢN PHẨM MỚI
Sản phẩm mới nhất
-
Hệ thống tiệt trùng không khí SaniCom System CSI-I.
0đ -
Máy giám sát chỉ số pm2.5
29.900.000đ -
Máy lọc không khí tĩnh điện E400
49.900.000đ -
Genano® 5250 M
0đ -
Genano® 5250 A
0đ -
Genano® 120
0đ -
Genano 310
0đ -
Máy xét nghiệm huyết học
0đ -
Máy đo lưu lượng gió HVAC
99.000.000đ -
Hệ thống Lưu trữ kín tế bào gốc ASKION C-line® M / L
0đ
Lượt truy cập
- 4
- 4278
- 9,410,922
Thông số kỹ thuật |
Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.Model: KN-601BHãng sản xuất: Kernel – Trung Quốc. Có chứng chỉ CE 0434, MD, DNV Màn hình hiển thị LCF TFT 12.1 inch màu Hiển thị song hiện thời của các thông số ECG, SPO2 và hô hấp. Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2, BP (SYS BP, DIA BP, MAP BP…). Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu. Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim. Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán. Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa. Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số. Ba chế độ chuyển đổi: Theo dõi, Phẫu thuật và chẩn đoán. Thiết bị phẫu thuật điện chống khử dung và chống tấn số cao và có thể sử dụng toàn diện với máy tạo nhịp tim. Hệ thống cung cấp nguồn điện, đầu chuyển đổi AC-DC, Pin hoạt động 120 phút. Chức năng đo Phân đoạn ST. EtO2 và IBP kép có thể chọn lựa. Các thông số kỹ thuật: Các thông số chính Các thông số chuẩn: ECG,TEMP,Respiration,NIBP,SPO2,Pulse Trọng lượng: < 7 Kg Kích thước: 36 4x 183 x 293 mm Hệ thống làm mát: bằng quạt. Hệ cố định thiết bị: bánh xe có khóa. Hệ thống: Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration,NIBP,SPO2,Pulse Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2. Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh. Thời gian hướng: 256 giờ. Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn. BP list: 500 nhóm. Nguồn điện Nguồn điện: nguồn ngoài hoặc Pin (AC 110/230V,50/60Hz DC 12V,4.0A) Công suất: 80 W Màn hình hiển thị : 12.1’’ LCD TFT màu. Kết nối: mạng LAN Bảo vệ an toàn: IEC60601-1 Pin: Pin acid có thể sạc lại Thời gian sạc: 3.8 giờ. Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút. Môi trường hoạt động. Nhiệt độ hoạt động: 5 o C đến 40 o C Độ ẩm tương đổi: ≤ 85%. Áp suất: 700 – 1060 hpa. ECG. Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RA、LA、LL, leads mode Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ Cấu hình 5 đầu dò: RA、LA、LL、RL、V, leads mode :Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ、aVR、aVL、V; Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV,10mm/mV,20mm/mV,40mm/mV Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ Đối với nhiễu phầu thuật điện và loại dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 5 giây. Thời gian phục hồi phân cực sau khi khử dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 10 giây. Đầu điện cực với hiệu điện thế phân cực: ± 300 mV. Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV. Đặc tính tần số: Dạng chẩn đoán: 0.05HZ~75HZ Dạng theo dõi: 0.5~25HZ Dạng phẫu thuật: 1~15HZ CMRR Dạng chẩn đoán: ≥90dB Dạng theo dõi: ≥100dB Dạng phẫu thuật: ≥100dB Tỷ lệ lấy mẫu ADC: 500 hZ. Tốc độ quét: 12.5、25、50mm/s Dải đo nhịp tim: 10-255 bpm Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim. Phát hiện máy tạo nhịp tim và hạn chế: Phạm vi: ±2mV~±700mV Độ rộng: 0.1ms~2ms Thời gian tăng: 10us~100us Phát hiện khoảng ST Dải: -2.0mV~+2.0mV Độ chính xác: -0.8mV~+0.8mV Sai số: ±0.02mV or ±10% Nhớ lại: dữ liệu và dạng sóng ECG trong 5 phút. Độ phân giải: 1 bpm Độ chính xác: ± 2% Dải báo động: 0 – 300 bpm, giới hạn trên và giới hạn dưới có thể thiết lập liên tục. NIBP Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh Dải đo: Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg. Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg. Dải áp suất: 0 – 300 mmHg Độ phân giải: 1 mmHg Độ chính xác: ± 3 mmHg Sai số: ± 5 mmHg Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa. Dải đo sung: 40 – 240 bpm Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật. Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành). Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại. Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm. Người lớn: 300 ± 10 mmHg Neonate: 150 ± 10 mmHg Trẻ em: 240 ± 10 mmHg Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240,480 phút Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục. Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục. Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ. SPO2 Hai bước sòng LED Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch. Dải đo SPO2: 0 – 100 % Độ phân giải: 1 % Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%) Dải đo tỷ lệ mạch: 20 – 300 bpm Độ phân giải: 1 bpm Độ chính xác: ± 1bpm Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện, Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục. RESP Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LL (R-F) Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm). Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 120 bpm Độ phân giải: 1 bpm Độ chính xác: ± 2 bpm Hệ số: x 0.5, x1, x2, x4 Tốc độ quét: 12.5mm/s,25mm/s,50mm/s Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục. TEMP Dải đo: 0.0 oC – 50.0 oC Độ chính xác: ± 0.2 o C Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C Đơn vị hiển thị: oC, Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC) Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C) Dải báo động: 0.0 đến 50.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục. Bộ ghi dữ liệu: Phương pháp ghi: dãy nhiệt In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2. Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh Tốc độ in: 12.5mm/S,25mm/S,50mm/S Báo động: Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học. Phân lớp: Cao, Vừa và thấp Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh. Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ. |
Sản phẩm liên quan
Đang cập nhật
Mua ngay
Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.
0đ
Số lượng: 1
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Ngân hàng TMCP Quân đội
Chi nhánh:Thanh Xuân, PDG Linh Đàm
Tên chủ tài khoản: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ BMN
Số tài khoản: 008 111 566 8668
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG CỦA BẠN
Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.
0đ
Số lượng: 1
Tiền sản phẩm
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN