Danh mục sản phẩm
Lượt truy cập
  • 4
  • 4278
  • 9,410,922

Lượt xem: 11913

Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.

Mã sản phẩm :

Liên hệ
Số lượng:

    Thông số kỹ thuật

    Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.

    Model: KN-601B
    Hãng sản xuất: Kernel – Trung Quốc.
    Có chứng chỉ CE 0434, MD, DNV
    Màn hình hiển thị LCF TFT 12.1 inch màu
    Hiển thị song hiện thời của các thông số ECG, SPO2 và hô hấp. Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2, BP (SYS BP, DIA BP, MAP BP…).
    Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.
    Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.
    Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.
    Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.
    Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.
    Ba chế độ chuyển đổi: Theo dõi, Phẫu thuật và chẩn đoán.
    Thiết bị phẫu thuật điện chống khử dung và chống tấn số cao và có thể sử dụng toàn diện với máy tạo nhịp tim.
    Hệ thống cung cấp nguồn điện, đầu chuyển đổi AC-DC, Pin hoạt động 120 phút.
    Chức năng đo Phân đoạn ST.
    EtO2 và IBP kép có thể chọn lựa. 
    Các thông số kỹ thuật:
    Các thông số chính
    Các thông số chuẩn: ECG,TEMP,Respiration,NIBP,SPO2,Pulse
    Trọng lượng: < 7 Kg
    Kích thước: 36 4x 183 x 293 mm
    Hệ thống làm mát: bằng quạt.
    Hệ cố định thiết bị: bánh xe có khóa.
    Hệ thống:
    Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration,NIBP,SPO2,Pulse
    Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.
    Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.
    Thời gian hướng: 256 giờ.
    Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.
    BP list: 500 nhóm.
    Nguồn điện
    Nguồn điện: nguồn ngoài hoặc Pin (AC  110/230V,50/60Hz  DC 12V,4.0A)
    Công suất: 80 W
    Màn hình hiển thị : 12.1’’ LCD TFT màu.
    Kết nối: mạng LAN
    Bảo vệ an toàn: IEC60601-1
    Pin: Pin acid có thể sạc lại
    Thời gian sạc: 3.8 giờ.
    Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút.
    Môi trường hoạt động.
    Nhiệt độ hoạt động: 5 o C đến 40 o C
    Độ ẩm tương đổi: ≤ 85%.
    Áp suất: 700 – 1060  hpa.
    ECG.
    Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RA、LA、LL, leads mode Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ
    Cấu hình 5 đầu dò: RA、LA、LL、RL、V, leads mode :Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ、aVR、aVL、V;
    Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV,10mm/mV,20mm/mV,40mm/mV
    Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ
    Đối với nhiễu phầu thuật điện và loại dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 5 giây.
    Thời gian phục hồi phân cực sau khi khử dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 10 giây.
    Đầu điện cực với hiệu điện thế phân cực: ± 300 mV.
    Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV.
    Đặc tính tần số:
    Dạng chẩn đoán: 0.05HZ~75HZ 
    Dạng theo dõi: 0.5~25HZ 
    Dạng phẫu thuật: 1~15HZ  
    CMRR
    Dạng chẩn đoán: ≥90dB
    Dạng theo dõi: ≥100dB
    Dạng phẫu thuật: ≥100dB
    Tỷ lệ lấy mẫu ADC: 500 hZ.
    Tốc độ quét: 12.5、25、50mm/s
    Dải đo nhịp tim: 10-255 bpm
    Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim.
    Phát hiện máy tạo nhịp tim và hạn chế:
    Phạm vi: ±2mV~±700mV
    Độ rộng: 0.1ms~2ms
    Thời gian tăng: 10us~100us
    Phát hiện khoảng ST
    Dải: -2.0mV~+2.0mV
    Độ chính xác: -0.8mV~+0.8mV
    Sai số: ±0.02mV or ±10%
    Nhớ lại: dữ liệu và dạng sóng ECG trong 5 phút.
    Độ phân giải: 1 bpm
    Độ chính xác: ± 2%
    Dải báo động: 0 – 300 bpm, giới hạn trên và giới hạn dưới có thể thiết lập liên tục.
    NIBP
    Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh
    Dải đo:
    Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg
    Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg.
    Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg.
    Dải áp suất: 0 – 300 mmHg
    Độ phân giải: 1 mmHg
    Độ chính xác: ± 3 mmHg
    Sai số: ± 5 mmHg
    Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg
    Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.
    Dải đo sung: 40 – 240 bpm
    Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.
    Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp  vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm
    Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).
    Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.
    Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.
    Người lớn: 300 ± 10 mmHg
    Neonate: 150 ± 10 mmHg
    Trẻ em: 240 ± 10 mmHg
    Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240,480 phút
    Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
    Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
    Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ.
    SPO2
    Hai bước sòng LED
    Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch.
    Dải đo SPO2: 0 – 100 %
    Độ phân giải: 1 %
    Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%)
    Dải đo tỷ lệ mạch: 20 – 300 bpm
    Độ phân giải: 1 bpm
    Độ chính xác: ± 1bpm
    Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện,
    Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
    RESP
    Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LL (R-F)
    Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms
    Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm).
    Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 120 bpm
    Độ phân giải: 1 bpm
    Độ chính xác: ± 2 bpm
    Hệ số: x 0.5, x1, x2, x4
    Tốc độ quét: 12.5mm/s,25mm/s,50mm/s
    Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây
    Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
    TEMP
    Dải đo: 0.0 oC – 50.0 oC
    Độ chính xác: ± 0.2 o C
    Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C
    Đơn vị hiển thị: oC,
    Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần
    Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC)
    Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C)
    Dải báo động: 0.0 đến 50.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
    Bộ ghi dữ liệu:
    Phương pháp ghi: dãy nhiệt
    In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm
    Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms
    Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2.
    Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh
    Tốc độ in: 12.5mm/S,25mm/S,50mm/S
    Báo động:
    Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học.
    Phân lớp: Cao, Vừa và thấp
    Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh.
    Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ.

Sản phẩm liên quan

Đang cập nhật

Bình chứa ni tơ lỏng Xem tất cả